Vietnam ist ein multiethnisches Land Etwa 88 der Bevölkerung sind ethnische Vietnamesen Việt oder Kinh Daneben sind 53 e
Völker Vietnams

Vietnam ist ein multiethnisches Land. Etwa 88 % der Bevölkerung sind ethnische Vietnamesen (Việt oder Kinh). Daneben sind 53 ethnische Minderheiten staatlich anerkannt. Alle Minderheiten außer den Hoa und den Khmer wurden unter der französischen Kolonialherrschaft als Montagnards zusammengefasst.
Die größten Minderheiten sind Tai-Völker (, Thái, Nùng etc.) sowie die Mường, Khmer, Hmong und Hoa (ethnische Chinesen).
Angehörige der Tai-Völker leben vor allem in den Bergen Nordvietnams. Sie sprechen mehrere miteinander eng verwandte Tai-Sprachen. Die in Vietnam als Thái bezeichnete Minderheit ist nicht mit dem Thai-Volk in Thailand zu verwechseln. Westliche Sprachwissenschaftler gliedern die Thái Vietnams meist weiter nach einzelnen Sprachen auf. Einige der Tai-Völker Vietnams sind eng verwandt oder sogar identisch mit einigen nationalen Minderheiten in China und Laos.
Die Mường leben im Norden von Zentralvietnam und sind sprachlich eng mit den ethnischen Vietnamesen verwandt.
Die Khmer leben im Mekong-Delta in Südvietnam; sie sind mit der Mehrheitsbevölkerung Kambodschas identisch. Ihre gesellschaftliche Stellung ist durch die historischen Konflikte zwischen Vietnam und Kambodscha beeinträchtigt.
Die Hoa (ethnische Chinesen) leben vor allem in den Städten und am flachen Land. Die meisten Hoa sprechen Kantonesisch, kleinere Gruppen sprechen Hakka, Min Nan, Chaozhou und andere Dialekte. Bis zur Volkszählung von 1979 waren sie die größte Minderheit Vietnams; bei der letzten Volkszählung im Jahr 2019 waren sie nur mehr die neuntgrößte Minderheit, da seit der Wiedervereinigung Vietnams eine Abwanderungsbewegung von Hoa ins Ausland eingesetzt hat.
Die kleinsten Minderheiten haben nur einige Hundert Angehörige. Unter den 96.208.984 Bewohnern bei der Volkszählung 2019 sieht die Verteilung wie folgt aus:
Liste der Völker Vietnams
(nach Sprachgruppen geordnete Tabelle)
Sprachfamilie | Name | Andere Bezeichnungen in Vietnam | Eigenbezeichnungen (falls abweichend) bzw. Untergruppen | Bevölkerung in Vietnam | Siedlungsgebiete (Provinzen) in Vietnam | Anmerkungen und SIL-Codes |
Viet-Muong (Austroasiatisch) | Kinh | Việt | 82.085.826 | Vietnamesen im engeren Sinne; vie | ||
Mường | Mol, Mual, Moi, | Mọi Bi bzw. Moi Bi; Ao Tá, Au Tá bzw. Âu Tá | 1.452.095 | Hòa Bình, Thanh Hóa, Phú Thọ | ||
Kủo bzw. Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai-Ly Hà; Tày Poọng bzw. Tày Pọng; Con Kha bzw. Xá La Vàng | 91.430 | Nghệ An | tou, hnu | |||
Rục, Sách, A rem, Mày, Mã liềng, Tu vang, Pa leng, Xe lang, Tơ hung, Cha cú, Tắc cực, U mo, Xá lá vàng | 7513 | Quảng Bình | auch in Laos; aem, pkt, scb? | |||
Tai (Tai-Kadai) | Thổ | Ngạn, Phán, Thu Lao, Pa dí | 1.845.492 | Lạng Sơn, Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang, Bắc Kạn, Yên Bái, Thái Nguyên, Lào Cai | siehe tyz, tys, pdi (in China); | |
Thái | Táy | Táy Khao („Weiße Tai“), Táy Đăm („Schwarze Tai“), Táy Chiềng hay Táy Mương bzw. Hàng Tổng, Táy Thanh (Man Thanh), Táy Mười, Pu Thay, Thổ Đà Bắc, Táy Mộc Châu (Táy Đeng; „Rote Tai“) | 1.820.950 | Sơn La, Nghệ An, Thanh Hóa, Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Hòa Bình | in China; twh, pht, blt, tyr, thc, tyj, tmm, tyt | |
Nùng | — | Xuồng, Giang, An, Phàn Sình, Lòi, Tùng Slìn, Cháo, Quý Rỵn, Khèn Lài, Dín, Inh | 1.083.298 | Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Giang, Hà Giang, Đắk Lắk, Thái Nguyên | auch in Laos; nut | |
Mán, Cao Lan-Sán Chỉ, Hờn Bạn, Hờn Chùng, Sơn Tử | Cao Lan, Sán Chỉ | 201.398 | Tuyên Quang etc. | (in China); siehe auch mlc | ||
Nhắng, Giẳng bzw. Dẳng, Sa Nhân, Pầu Thỉn, Chủng Chá, Pu Nắm, Xạ | Pu Nà, Cùi Chu bzw. Quý Châu | 67.858 | Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu, Cao Bằng | stehen den Bố Y sehr nahe; pcc | ||
Lào | Lào Bốc, Lào Nọi | 17.532 | Điện Biên, Phong Thổ (Lai Châu), Sông Mã (Sơn La), Than Uyên (Lào Cai) | tsl | ||
Lữ, Nhuồn, Duồn | 6757 | Lai Châu | ||||
Bố Y | Bouyei | , , , , | 3232 | Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang | siehe auch Bouyei (China) | |
Mon-Khmer (Austroasiatisch) | Khơ-me | Khmer | Miên, Cur, Cul, Thổ, Khơ-me Krôm (Khmer Krom) | 1.319.652 | Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh, Cần Thơ, Kiên Giang, An Giang | khm |
Bơ-nâm, Roh, Kon Kde, Ala Công, Kpang Công | Tơ-lô, Gơ-lar, Rơ-ngao, Krem; Roh, Con Kde, A la công, Krăng, Bơ Môn, Kpăng Công, Giơ-lơng bzw. Giơ Lâng, Y-lơng bzw. Y-lăng | 286.910 | Kon Tum, Bình Định, Phú Yên | auch Bahnar genannt; bdq, ren | ||
Kmrâng, Hđang, Con-lan, Brila bzw. Bri La Teng | Xơ-teng bzw. Xơ Đeng, Tơ-đrá bzw. Tơ-dra, Mơ-nâm, Hà-lăng, Ka Râng, Ca-dong bzw. Cà Dong, Hđang, Châu, Ta Trẽ bzw. Tà Trĩ | 212.277 | Kon Tum, Quảng Ngãi, Quảng Nam – Đà Nẵng | hal, hld, kxy, moo, sed, tdr | ||
Xrê, Nốp bzw. Tu Nốp, Cơ-don, Chil, Lát bzw. Lách, Tơ-ring | 200.800 | Lâm Đồng | Untergruppen: Cờ-ho Srê, Cờ-ho Chil, Cờ-ho Nộp, Cờ-ho Lạt, Cờ-ho Cờ Dòn; kpm | |||
Chăm Rê, Chom Krẹ, Lùy bzw. Mọi Luỹ, Mọi Đá Vách, Thạch Bých, Mọi Sơn Phòng | 149.460 | Quảng Ngãi, Bình Định | hre | |||
Rlăm, Kuyênh | Gar bzw. Ger, Chil bzw. Chil Bu Nor, Rlâm, Preh, Kuênh, Nông bzw. Nong, Bu-Đâng bzw. Bu-dâng, Prâng, Đip, Biêt, Si Tô, Bu Đêh | 127.334 | Đắc Lắc, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước | cmo, mng, mnn | ||
Xa-điêng, Mọi, Tà-mun | 100.752 | Bình Dương, Bình Phước | stt, sti, crw? | |||
Bru–Vân Kiều | Mang Cong, Trì, Khùa | Vân Kiều, Măng Coong, Trì, Khùa, Bru | 94.598 | Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế | bru, xhv | |
Khơ-mú | Xá Cốu bzw. Xá Cẩu, Pu Thênh, Tềnh, Tày Hạy, Việt Cang, Khá Klậu, Mứn Xen | Quảng Lâm | 90.612 | Nghệ An, Lai Châu, Sơn La, Thanh Hóa, Yên Bái | kjg | |
Ca-tu, Ca-tang, Mọi, Cao bzw. Gao, Hạ | Phương, Kan-tua | 74.173 | Quảng Nam – Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế | ktv, phg | ||
Giẻ– | bzw. , , , , , | Đgiéh, Gié, Dgieh bzw. Tareh; Triêng, Treng, Ta Liêng bzw. Tơ-riêng; Ve bzw. La-ve; Bnoong, Pa-noong bzw. Bơ Noong | 63.322 | Kon Tum, Quảng Nam, Đà Nẵng | jeh, stg | |
Tôi-ôi, Ta-hoi bzw. Ta-ôih;, Tà-uất (Atuất), Pa Cô; Ba Hi bzw. Pa Hi | Pa-cô, Ba-hi, Can-tua | 52.356 | Thừa Thiên – Huế, Quảng Trị | tth, pac? kta? tkz? | ||
Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung, Mạ Ngắn | Châu Mạ, Chô Mạ, Mọi | 50.322 | Lâm Đồng | cma | ||
Cor, Col, Cùa, Trầu | 40.442 | Quảng Nam – Đà Nẵng, Quảng Ngãi | cua | |||
Đơ-Ro, Châu Ro | 29.520 | Bình Thuận, Bình Dương, Bình Phước | ||||
Puộc, Pụa | 29.503 | Sơn La, Lai Châu | puo, xao | |||
Kháng | Xá Khao, Xá Xúa, Xá Đón, Xá Dâng, Xá Hộc, Xá Aỏi, Xá Bung, Quảng Lâm | 16.180 | Sơn La, Lai Châu | kjm | ||
Mảng Ư, Xá lá vàng | 4650 | Lai Châu | zng | |||
639 | Kon Tum | rmx | ||||
Brạo | 525 | Kon Tum | brb | |||
Tày Hạt | 428 | Nghệ An | tyh | |||
Hmong-Mien (= Miao-Yao) | Hmông, | Hơmông, Mèo (in Vietnam), Miêu (bzw. Miao in China), Mẹo (in Laos) | 1.393.547 | Hà Giang, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai, Lai Châu, Yên Bái, Cao Bằng | (auch in China, Laos und Thailand); siehe mww, hmv, hmf, blu, hmz, neo | |
Dao | Mán, Động, Trại, Dìu, Miền, Dìu Miền, Kim Miền, Kìm Mùn, Kiềm, Dzao, Red Dzao | Đại Bản, Tiểu Bản, Đỏ, Cóc Ngáng bzw. Cốc Ngáng, Cóc Mùn bzw. Cốc Mùn, Lô Gang bzw. Lù Gang, Quần Chẹt, Tam Đảo, Sơn Đầu, Tiền, Quần Trắng, Làn Tiẻn bzw. Làn Tẻn, Áo Dài | 891.151 | Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Quảng Ninh, Bắc Kạn, Cao Bằng | (auch in China, Laos und Thailand); siehe ium, mji | |
Pà Thẻn | Pá Hưng, Tống | 8248 | Hà Giang, Tuyên Quang | pha | ||
Kadai (Tai-Kadai) | Cù Tê, La Quả | 15.126 | Hà Giang, Lào Cai | lbt, lwh | ||
Cờ lao | Ke Lao | 4003 | Hà Giang | Gelao enc? giq? gir? giw? | ||
Xá Khắc, Phlắc, Khlá | 10.157 | Sơn La, Lào Cai | lha | |||
Ka Beo, Pen ti lô lô | 903 | Hà Giang | laq, lwh? | |||
Malayopolynesisch (Austronesisch) | Mọi; Chơ-rai, Giơ-rai bzw. Gia Lai; Hơbau | Chỏ bzw. Chor, Hđrung bzw. Hdrung, Aráp, Mdhur, Tbuăn bzw. Tơ Buăn | 513.930 | Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc | jra | |
Đe, Mọi | Ra-đê, Rha-đê, Êđê-Êga, Anăk Êđê, Kpă bzw. Kpa, Ađham bzw. A Dham, Krung, Ktul, Dliê, Ruê, Blô, Êpan bzw. Epan, Mđhur bzw. Mdhur, Bih bzw. Bích, Kđrao, Dong Kay, Dong Măk, Êning, Arul, Hning, Kmun, Ktlê | 398.671 | Đắc Lắc, Gia Lai, Khánh Hòa, Phú Yên | [1] | ||
Chăm | Chiêm Thành, Chăm Pa, Hời bzw. Hroi, Chàm | Hroi, Châu Đốc, Chà Và Ku, Pôông | 178.948 | Ninh Thuận, Bình Thuận | siehe auch: cjm, cja, hro | |
Radlai, Rô-glai, Ra Glây bzw. Glai, O-rang, Mọi, Hai | Ra-clay (Rai), Noong (La-oang bzw. La Vang) | 146.613 | Khánh Hòa, Ninh Thuận | rog, rgs, roc | ||
Chơ Ro, Đơ-Ro, Châu Ro | 23.242 | Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận | cje | |||
Sinitisch (Sino-Tibetisch) | Hoa | Khách, Hán, Tàu | Triền Châu, Phúc Kiến (Fujian, Hokkien), Quảng Đông (Guangdong), Quảng Tây (Guangxi), Hải Nam (Hainan), Xạ Phang, Thoòng Nhằn, Hẹ | 749.466 | Die Hoa sind ethnische Chinesen (Han). Etwa die Hälfte der Hoa lebt im Bezirk Chợ Lớn in Sàigòn; yue etc. | |
Trại, Trại Đát, Sán Dợo bzw. Sán Déo, Mán quần Cộc, Mán Váy Xẻ | 183.004 | Quảng Ninh, Hải Dương, Bắc Giang, Phú Thọ, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang | Die Sán dìu sprechen einen kantonesischen (d. h. chinesischen) Dialekt | |||
Ngái Hắc Cá, Lầu Mần, Hẹ, Sín, Đàn, Lê | 1649 | Quảng Ninh, Hà Bắc, Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Thái, Sàigòn | Die Ngái sprechen chinesische Dialekte | |||
Tibeto-Birmanisch (Sino-Tibetisch) | Hà Nhì | U Ní, Xá U Ní | 25.539 | Vân Nam | siehe hni, ahk (auch in China und Laos) | |
Xá Phó, Bồ Khô Pạ, Mú Dí Pạ, Phổ, Va Xơ Lao, Pu Dang | 12.471 | Lai Châu, Sơn La, Lào Cai, Hà Giang, Lào Cai | phh | |||
La Hủ | Xá Lá Vàng, Cò Xung, Khù Sung, Khả Quy | 12.113 | Lai Châu | (auch in Thailand, China, Laos und Myanmar); siehe lhu, kds | ||
Lô Lô | Di, Mùn Di, Màn Di, La La, Qua La, Ô Man, Lu Lộc Màn | 4827 | Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai | (auch in China), siehe nty | ||
Xắm Khống, Mông Nhé, Xá Xeng | 2729 | Lai Châu | cnb | |||
Cú Dé Xử, Khà Pé | 909 | Lai Châu | slt |
Noch nicht zugeordnete SIL-Codes für Vietnam lt. Ethnologue:
- lgh
- nuo
- tyl
Literatur
- Lưu Hùng, Chu Thái Sơn, Đặng Nghiêm Vạn: Ethnic Minorities in Vietnam. (Các Dân Tộc Ít Người Ở Việt Nam; Hanoi, Thế Giới Publishers 1995).
- Joachim Schliesinger: Hill Tribes of Vietnam. Bd. 1: Introduction and Overview (Bangkok, White Lotus 1997), ISBN 974-8434-10-9; Bd. 2: Profile of The Existing Hill Tribe Groups (Bangkok, White Lotus 1998), ISBN 974-8434-11-7.
Weblinks
- Thành phần và phân bổ các dân tộc (Mặt Trận Tỉnh Thành; auf Vietnamesisch)
- Languages of Viet Nam (SIL International / Ethnologue; auf Englisch)
Einzelnachweise
- Các dân tộc Việt Nam ( des vom 22. Juni 2018 im Internet Archive) Info: Der Archivlink wurde automatisch eingesetzt und noch nicht geprüft. Bitte prüfe Original- und Archivlink gemäß Anleitung und entferne dann diesen Hinweis. (Völker Vietnams). Portal of the Committee for Ethnic Problems, Hậu Giang prov., 2012. Abgerufen am 2. April 2018.
- Completed Results of the 2019 Vietnam Population and Housing Census, Seite 43-45. Abgerufen am 28. November 2020.
Autor: www.NiNa.Az
Veröffentlichungsdatum:
wikipedia, wiki, deutsches, deutschland, buch, bücher, bibliothek artikel lesen, herunterladen kostenlos kostenloser herunterladen, MP3, Video, MP4, 3GP, JPG, JPEG, GIF, PNG, Bild, Musik, Lied, Film, Buch, Spiel, Spiele, Mobiltelefon, Mobil, Telefon, android, ios, apple, samsung, iphone, xiomi, xiaomi, redmi, honor, oppo, nokia, sonya, mi, pc, web, computer, komputer, Informationen zu Völker Vietnams, Was ist Völker Vietnams? Was bedeutet Völker Vietnams?
Vietnam ist ein multiethnisches Land Etwa 88 der Bevolkerung sind ethnische Vietnamesen Việt oder Kinh Daneben sind 53 ethnische Minderheiten staatlich anerkannt Alle Minderheiten ausser den Hoa und den Khmer wurden unter der franzosischen Kolonialherrschaft als Montagnards zusammengefasst Frauen der Hmong bei Sa Pa in der nordvietnamesischen Provinz Lao Cai Die grossten Minderheiten sind Tai Volker Thai Nung etc sowie die Mường Khmer Hmong und Hoa ethnische Chinesen Angehorige der Tai Volker leben vor allem in den Bergen Nordvietnams Sie sprechen mehrere miteinander eng verwandte Tai Sprachen Die in Vietnam als Thai bezeichnete Minderheit ist nicht mit dem Thai Volk in Thailand zu verwechseln Westliche Sprachwissenschaftler gliedern die Thai Vietnams meist weiter nach einzelnen Sprachen auf Einige der Tai Volker Vietnams sind eng verwandt oder sogar identisch mit einigen nationalen Minderheiten in China und Laos Die Mường leben im Norden von Zentralvietnam und sind sprachlich eng mit den ethnischen Vietnamesen verwandt Die Khmer leben im Mekong Delta in Sudvietnam sie sind mit der Mehrheitsbevolkerung Kambodschas identisch Ihre gesellschaftliche Stellung ist durch die historischen Konflikte zwischen Vietnam und Kambodscha beeintrachtigt Die Hoa ethnische Chinesen leben vor allem in den Stadten und am flachen Land Die meisten Hoa sprechen Kantonesisch kleinere Gruppen sprechen Hakka Min Nan Chaozhou und andere Dialekte Bis zur Volkszahlung von 1979 waren sie die grosste Minderheit Vietnams bei der letzten Volkszahlung im Jahr 2019 waren sie nur mehr die neuntgrosste Minderheit da seit der Wiedervereinigung Vietnams eine Abwanderungsbewegung von Hoa ins Ausland eingesetzt hat Die kleinsten Minderheiten haben nur einige Hundert Angehorige Unter den 96 208 984 Bewohnern bei der Volkszahlung 2019 sieht die Verteilung wie folgt aus Liste der Volker Vietnams nach Sprachgruppen geordnete Tabelle Sprachfamilie Name Andere Bezeichnungen in Vietnam Eigenbezeichnungen falls abweichend bzw Untergruppen Bevolkerung in Vietnam Siedlungsgebiete Provinzen in Vietnam Anmerkungen und SIL CodesViet Muong Austroasiatisch Kinh Việt 82 085 826 Vietnamesen im engeren Sinne vieMường Mol Mual Moi Mọi Bi bzw Moi Bi Ao Ta Au Ta bzw Au Ta 1 452 095 Hoa Binh Thanh Hoa Phu Thọ Kủo bzw Kẹo Mọn Cuối Họ Đan Lai Ly Ha Tay Poọng bzw Tay Pọng Con Kha bzw Xa La Vang 91 430 Nghệ An tou hnuRục Sach A rem May Ma liềng Tu vang Pa leng Xe lang Tơ hung Cha cu Tắc cực U mo Xa la vang 7513 Quảng Binh auch in Laos aem pkt scb Tai Tai Kadai Thổ Ngạn Phan Thu Lao Pa di 1 845 492 Lạng Sơn Cao Bằng Tuyen Quang Ha Giang Bắc Kạn Yen Bai Thai Nguyen Lao Cai siehe tyz tys pdi in China Thai Tay Tay Khao Weisse Tai Tay Đăm Schwarze Tai Tay Chiềng hay Tay Mương bzw Hang Tổng Tay Thanh Man Thanh Tay Mười Pu Thay Thổ Đa Bắc Tay Mộc Chau Tay Đeng Rote Tai 1 820 950 Sơn La Nghệ An Thanh Hoa Điện Bien Lai Chau Yen Bai Hoa Binh in China twh pht blt tyr thc tyj tmm tytNung Xuồng Giang An Phan Sinh Loi Tung Slin Chao Quy Rỵn Khen Lai Din Inh 1 083 298 Lạng Sơn Cao Bằng Bắc Giang Ha Giang Đắk Lắk Thai Nguyen auch in Laos nutMan Cao Lan San Chỉ Hờn Bạn Hờn Chung Sơn Tử Cao Lan San Chỉ 201 398 Tuyen Quang etc in China siehe auch mlcNhắng Giẳng bzw Dẳng Sa Nhan Pầu Thỉn Chủng Cha Pu Nắm Xạ Pu Na Cui Chu bzw Quy Chau 67 858 Lao Cai Ha Giang Lai Chau Cao Bằng stehen den Bố Y sehr nahe pccLao Lao Bốc Lao Nọi 17 532 Điện Bien Phong Thổ Lai Chau Song Ma Sơn La Than Uyen Lao Cai tslLữ Nhuồn Duồn 6757 Lai ChauBố Y Bouyei 3232 Lao Cai Yen Bai Ha Giang Tuyen Quang siehe auch Bouyei China Mon Khmer Austroasiatisch Khơ me Khmer Mien Cur Cul Thổ Khơ me Krom Khmer Krom 1 319 652 Soc Trăng Vĩnh Long Tra Vinh Cần Thơ Kien Giang An Giang khmBơ nam Roh Kon Kde Ala Cong Kpang Cong Tơ lo Gơ lar Rơ ngao Krem Roh Con Kde A la cong Krăng Bơ Mon Kpăng Cong Giơ lơng bzw Giơ Lang Y lơng bzw Y lăng 286 910 Kon Tum Binh Định Phu Yen auch Bahnar genannt bdq renKmrang Hđang Con lan Brila bzw Bri La Teng Xơ teng bzw Xơ Đeng Tơ đra bzw Tơ dra Mơ nam Ha lăng Ka Rang Ca dong bzw Ca Dong Hđang Chau Ta Trẽ bzw Ta Trĩ 212 277 Kon Tum Quảng Ngai Quảng Nam Đa Nẵng hal hld kxy moo sed tdr Xre Nốp bzw Tu Nốp Cơ don Chil Lat bzw Lach Tơ ring 200 800 Lam Đồng Untergruppen Cờ ho Sre Cờ ho Chil Cờ ho Nộp Cờ ho Lạt Cờ ho Cờ Don kpmChăm Re Chom Krẹ Luy bzw Mọi Luỹ Mọi Đa Vach Thạch Bych Mọi Sơn Phong 149 460 Quảng Ngai Binh Định hreRlăm Kuyenh Gar bzw Ger Chil bzw Chil Bu Nor Rlam Preh Kuenh Nong bzw Nong Bu Đang bzw Bu dang Prang Đip Biet Si To Bu Đeh 127 334 Đắc Lắc Lam Đồng Binh Dương Binh Phước cmo mng mnnXa đieng Mọi Ta mun 100 752 Binh Dương Binh Phước stt sti crw Bru Van Kiều Mang Cong Tri Khua Van Kiều Măng Coong Tri Khua Bru 94 598 Quảng Binh Quảng Trị Thừa Thien Huế bru xhvKhơ mu Xa Cốu bzw Xa Cẩu Pu Thenh Tềnh Tay Hạy Việt Cang Kha Klậu Mứn Xen Quảng Lam 90 612 Nghệ An Lai Chau Sơn La Thanh Hoa Yen Bai kjgCa tu Ca tang Mọi Cao bzw Gao Hạ Phương Kan tua 74 173 Quảng Nam Đa Nẵng Thừa Thien Huế ktv phgGiẻ bzw Đgieh Gie Dgieh bzw Tareh Trieng Treng Ta Lieng bzw Tơ rieng Ve bzw La ve Bnoong Pa noong bzw Bơ Noong 63 322 Kon Tum Quảng Nam Đa Nẵng jeh stgToi oi Ta hoi bzw Ta oih Ta uất Atuất Pa Co Ba Hi bzw Pa Hi Pa co Ba hi Can tua 52 356 Thừa Thien Huế Quảng Trị tth pac kta tkz Mạ Xốp Mạ To Mạ Krung Mạ Ngắn Chau Mạ Cho Mạ Mọi 50 322 Lam Đồng cmaCor Col Cua Trầu 40 442 Quảng Nam Đa Nẵng Quảng Ngai cuaĐơ Ro Chau Ro 29 520 Binh Thuận Binh Dương Binh Phước Puộc Pụa 29 503 Sơn La Lai Chau puo xaoKhang Xa Khao Xa Xua Xa Đon Xa Dang Xa Hộc Xa Aỏi Xa Bung Quảng Lam 16 180 Sơn La Lai Chau kjmMảng Ư Xa la vang 4650 Lai Chau zng 639 Kon Tum rmxBrạo 525 Kon Tum brbTay Hạt 428 Nghệ An tyhHmong Mien Miao Yao Hmong Hơmong Meo in Vietnam Mieu bzw Miao in China Mẹo in Laos 1 393 547 Ha Giang Điện Bien Sơn La Lao Cai Lai Chau Yen Bai Cao Bằng auch in China Laos und Thailand siehe mww hmv hmf blu hmz neoDao Man Động Trại Diu Miền Diu Miền Kim Miền Kim Mun Kiềm Dzao Red Dzao Đại Bản Tiểu Bản Đỏ Coc Ngang bzw Cốc Ngang Coc Mun bzw Cốc Mun Lo Gang bzw Lu Gang Quần Chẹt Tam Đảo Sơn Đầu Tiền Quần Trắng Lan Tiẻn bzw Lan Tẻn Ao Dai 891 151 Ha Giang Tuyen Quang Lao Cai Yen Bai Quảng Ninh Bắc Kạn Cao Bằng auch in China Laos und Thailand siehe ium mjiPa Thẻn Pa Hưng Tống 8248 Ha Giang Tuyen Quang phaKadai Tai Kadai Cu Te La Quả 15 126 Ha Giang Lao Cai lbt lwhCờ lao Ke Lao 4003 Ha Giang Gelao enc giq gir giw Xa Khắc Phlắc Khla 10 157 Sơn La Lao Cai lhaKa Beo Pen ti lo lo 903 Ha Giang laq lwh Malayopolynesisch Austronesisch Mọi Chơ rai Giơ rai bzw Gia Lai Hơbau Chỏ bzw Chor Hđrung bzw Hdrung Arap Mdhur Tbuăn bzw Tơ Buăn 513 930 Gia Lai Kon Tum Đắc Lắc jraĐe Mọi Ra đe Rha đe Eđe Ega Anăk Eđe Kpă bzw Kpa Ađham bzw A Dham Krung Ktul Dlie Rue Blo Epan bzw Epan Mđhur bzw Mdhur Bih bzw Bich Kđrao Dong Kay Dong Măk Ening Arul Hning Kmun Ktle 398 671 Đắc Lắc Gia Lai Khanh Hoa Phu Yen 1 Chăm Chiem Thanh Chăm Pa Hời bzw Hroi Cham Hroi Chau Đốc Cha Va Ku Poong 178 948 Ninh Thuận Binh Thuận siehe auch cjm cja hroRadlai Ro glai Ra Glay bzw Glai O rang Mọi Hai Ra clay Rai Noong La oang bzw La Vang 146 613 Khanh Hoa Ninh Thuận rog rgs rocChơ Ro Đơ Ro Chau Ro 23 242 Lam Đồng Ninh Thuận Binh Thuận cjeSinitisch Sino Tibetisch Hoa Khach Han Tau Triền Chau Phuc Kiến Fujian Hokkien Quảng Đong Guangdong Quảng Tay Guangxi Hải Nam Hainan Xạ Phang Thoong Nhằn Hẹ 749 466 Die Hoa sind ethnische Chinesen Han Etwa die Halfte der Hoa lebt im Bezirk Chợ Lớn in Saigon yue etc Trại Trại Đat San Dợo bzw San Deo Man quần Cộc Man Vay Xẻ 183 004 Quảng Ninh Hải Dương Bắc Giang Phu Thọ Bắc Kạn Thai Nguyen Tuyen Quang Die San diu sprechen einen kantonesischen d h chinesischen DialektNgai Hắc Ca Lầu Mần Hẹ Sin Đan Le 1649 Quảng Ninh Ha Bắc Lạng Sơn Cao Bằng Bắc Thai Saigon Die Ngai sprechen chinesische DialekteTibeto Birmanisch Sino Tibetisch Ha Nhi U Ni Xa U Ni 25 539 Van Nam siehe hni ahk auch in China und Laos Xa Pho Bồ Kho Pạ Mu Di Pạ Phổ Va Xơ Lao Pu Dang 12 471 Lai Chau Sơn La Lao Cai Ha Giang Lao Cai phhLa Hủ Xa La Vang Co Xung Khu Sung Khả Quy 12 113 Lai Chau auch in Thailand China Laos und Myanmar siehe lhu kdsLo Lo Di Mun Di Man Di La La Qua La O Man Lu Lộc Man 4827 Ha Giang Cao Bằng Lao Cai auch in China siehe ntyXắm Khống Mong Nhe Xa Xeng 2729 Lai Chau cnbCu De Xử Kha Pe 909 Lai Chau slt Noch nicht zugeordnete SIL Codes fur Vietnam lt Ethnologue lgh nuo tylLiteraturLưu Hung Chu Thai Sơn Đặng Nghiem Vạn Ethnic Minorities in Vietnam Cac Dan Tộc It Người Ở Việt Nam Hanoi Thế Giới Publishers 1995 Joachim Schliesinger Hill Tribes of Vietnam Bd 1 Introduction and Overview Bangkok White Lotus 1997 ISBN 974 8434 10 9 Bd 2 Profile of The Existing Hill Tribe Groups Bangkok White Lotus 1998 ISBN 974 8434 11 7 WeblinksThanh phần va phan bổ cac dan tộc Mặt Trận Tỉnh Thanh auf Vietnamesisch Languages of Viet Nam SIL International Ethnologue auf Englisch EinzelnachweiseCac dan tộc Việt Nam Memento des Originals vom 22 Juni 2018 im Internet Archive Info Der Archivlink wurde automatisch eingesetzt und noch nicht gepruft Bitte prufe Original und Archivlink gemass Anleitung und entferne dann diesen Hinweis 1 2 Volker Vietnams Portal of the Committee for Ethnic Problems Hậu Giang prov 2012 Abgerufen am 2 April 2018 Completed Results of the 2019 Vietnam Population and Housing Census Seite 43 45 Abgerufen am 28 November 2020